Cảm biến đóng mở cổng (đập) – Takuwa có 2 dạng:
- Cảm biến Takuwa loại trục xoay
- Cảm biến Takuwa Loại dây
Hãy cùng ANS tìm hiểu các dạng sản phẩm của 2 dạng cảm biến Takuwa này nhé!
✳️ Cảm biến đóng mở cửa đập Takuwa – Loại trục xoay
- Là dòng cảm biến hiển thị đóng mở cổng đập bằng cách đo trực tiếp vòng xoay của trục tời cổng đập (thích hợp cho cổng dạng cửa phai/ cửa trượt (Sluice gate), cổng xuyên tâm (Radial gate) hoặc cổng chìm (submersible Derricking gate))
- Dữ liệu đo được được hiển thị và điều chỉnh bằng cách thiết lập dải đo rộng trên bảng điều khiển, có 3 loại cảm biến (Bộ chuyển tín hiệu đồng bộ, chiết áp, và công tắc giới hạn) với tín hiệu đầu ra tùy chọn.
Mô tả | Mã cũ | Mã mới | Hình ảnh sản phẩm |
Water-gate opening indicator – Shaft-Rotation Type | GIS1 | STX100 | |
Water-gate opening indicator – Shaft-Rotation Type | GIN210-86S | NTX210-86 | |
Water-gate opening indicator – Shaft-Rotation Type | GIN40 | NTX40 |
✳️ Cảm biến đóng mở cửa đập Takuwa – Loại dây (RTX1000 Series)
RTX1000 Takuwa là bộ hiển thị báo mở cửa nước bằng cách đo chiều dài của dây được kết nối trực tiếp với phần thân của cống xả, Được sử dụng cho cổng phai/ cổng trượt (Sluice gate) và cổng xuyên tâm (Radial gate).
? Đặc trưng RTX1000 Takuwa
– Đo trực tiếp tại vị trí cổng xả bằng dây chuyên dụng
– Dây được bảo vệ an toàn bằng lò xo xoắn ốc và không cần phải đối trọng
– Độ chính xác không bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố bên ngoài
– Khoảng đo tối đa 12m (thường là 10m hoặc thấp hơn)
– Hiển thị tốt qua tín hiệu analogue
– Tùy chọn 4 loại cảm biến tích hợp kèm theo (bộ truyền tín hiệu đồng bộ, Bộ chuyển đổi A / D, Bộ công tắc chiết áp, công tắc Giới hạn)
– Độ bền cao do cấu trúc cơ học đơn giản
– Vỏ bọc chống rỉ (IP23)
✳️ Các thiết bị đồng bộ
Các thiết bị đồng bộ (synchros) được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng động hóa (FA) với độ chính xác cao và đáng tin cậy.
Ứng dụng: hiển thị & đo lường từ xa, hoạt động đồng bộ, điều khiển định vị.
Với 1 thiết bị Synchro, góc quay của từ trường rôto được cảm ứng trong cuộn dây ba pha của stato. Giống như 1 động cơ AC nhỏ, Các thiết bị đồng bộ nổi tiếng là thiết bị có độ tin cậy cao với khả năng chống rung, chịu nhiệt và tiếng ồn tốt hơn cảm biến điện tử, cảm biến từ và quang điện.
Mã sản phẩm
Mô tả tên sản phẩm | Mã hàng cũ | Mã hàng mới | Thông số |
23 Series | |||
Synchro type 23(Transmitter) | 23TX6 | 23TX6 | |
43 Series | |||
Synchro type-43(Transmitter) | 43G1 | 43G-10 | for 100-110V; 50/60Hz |
Synchro type-43(Transmitter) | 43G2 | 43G-20 | for 200-220V; 50/60Hz |
Synchro type-43(Receiver) | 43M1 | 43M-10 | for 100-110V; 50/60Hz |
Synchro type-43(Receiver) | 43M2 | 43M-20 | for 200-220V; 50/60Hz |
Synchro control transformer | 43CT | 43CT | |
Bracket for type-43 | ALA400-00 | ALA400-00 | L-shape |
62 Series | |||
Synchro type-62(Transmitter) | 62G1 | 62G-10 | for 100-110V; 50/60Hz |
Synchro type-62(Transmitter) | 62G2 | 62G-20 | for 200-220V; 50/60Hz |
Synchro type-62(Receiver) | 62M1 | 62M-10 | for 100-110V; 50/60Hz |
Synchro type-62(Receiver) | 62M2 | 62M-10 | for 200-220V; 50/60Hz |
Bracket for type-62 | ALA600-00 | ALA600-00 | L-shape |
64 Series | |||
Synchro type-64(Transmitter) | 64G1 | 64G-10 | for 100-110V; 50/60Hz |
Synchro type-64(Transmitter) | 64G2 | 64G-20 | for 200-220V; 50/60Hz |
86 Series | |||
Synchro type-86(Transmitter) | 86G1 | 86G-10 | for 100-110V; 50/60Hz |
Synchro type-86(Transmitter) | 86G2 | 86G-20 | for 200-220V; 50/60Hz |
Synchro type-86(Transmitter) | 86G(110V,50Hz) | 86G(110V,50Hz) | for 110V,50Hz |
Synchro type-86(Transmitter) | 86G(220V,50Hz) | 86G(220V,50Hz) | for 220V,50Hz |
Synchro type-86(Receiver) | 86M1 | 86M-10 | for 100-110V |
Synchro type-86(Receiver) | 86M2 | 86M-20 | for 200-220V |
Synchro torque differential transmitter (TDX) | 86DG | 6DG | 78/86V; 50/60Hz |
Synchro torque differential Receiver (TDR) | 86DM | 86DM | 78/86V; 50/60Hz |
Synchro control transformer (CT) | 86CT | 86CT | 78/86V; 50/60Hz |
Synchro type-86-15(Transmitter) | 86G-15 (100/110V) | 86G-15-11 | for 100-110V; 50/60Hz |
Synchro type-86-15(Transmitter) | 86G-15 (200/220V) | 86G-15-20 | for 200-220V; 50/60Hz |
Synchro control transformer (CT) | 86CT-15 | 86CT-15 | 78/86V; 50/60Hz |
Bracket for type-86 | ALA801-00 | ALA801-00 | L-shape |
Synchro control transmiter (LT) | LT86-4G-27 | LT40G-86 | AC100V 50/60Hz,or AC110 60Hz |
Hình ảnh minh họa một số sản phẩm
Synchro type-62 | Synchro type-64 | Synchro torque differential transmitter (TDX) – 86DG | Synchro control transformer (CT) -86CT | Synchro type-86G-15 (Transmitter) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.